THAY THẾ
1. THÁO BÁNH XE TRƯỚC RH
2. BỎ FR WIPER ARM LH (Xem trang 66-7 )
3. THÁO FR WIPER ARM RH (Xem trang 66-7 )
4. THÁO CUỘN ĐÁNH GIÁ PHỤ CỦA MÁY THÔNG GIÓ HÀNG ĐẦU (Xem trang 66-7 )
5. THÁO LIÊN KẾT Gạt nước KÍNH GIÓ (Xem trang 66-7 )
6. THÁO ĐÁNH GIÁ PHỤ BẢNG COWL
7. THÁO ĐỘNG CƠ DƯỚI NẮP SỐ 1
8. THÁO DẤU TẠP DẶM VIỀN TRƯỚC RH
9. THÁO V (DÂY NÉN LÀM MÁT VÀO RÒNG KHUÔN) DÂY ĐAI SỐ 1 (Xem trang 14-125 )
10. THÁO BƠM CÁNH VANG DAU V (Xem trang 14-125 )
11. THÁO THANH ĐIỀU KHIỂN CHUYỂN ĐỘNG ĐỘNG CƠ (Xem trang 14-149 )
12. THÁO ỐP LẮP ĐỘNG CƠ SỐ 2 RH (Xem trang 14-149 )
13. THÁO ĐÈN MÁY PHÁT ĐIỆN SỐ 2
14. THÁO RÒNG TRỤC KHUỶU
(a) Sử dụng SST, nới lỏng chốt ròng rọc.
SST 09213-54015 (91651-60855), 09330-00021
(b) Sử dụng SST và chốt ròng rọc, tháo ròng rọc.
SST 09950- 50013 (09951- 05010, 09952- 05010, 09953-05020, 09954-05031)
LƯU Ý : Trước khi sử dụng SST, bôi dầu bôi trơn vào các ren và đầu của bu lông tâm 100.
15. THÁO NẮP DÂY ĐAI SỐ 1
16. THÁO NẮP DÂY ĐAI SỐ 2
(a) Ngắt kết nối các kẹp bảo vệ dây động cơ khỏi nắp đai định thời số 3.
(b) Tháo 5 bu lông và nắp đai định thời.
17. THÁO VỎ GẮN ĐỘNG CƠ RH
18. HƯỚNG DẪN THÁO DÂY THỜI GIAN SỐ 2
19. THÁO DÂY ĐAI THỜI GIAN
(a) Đặt xi lanh số 1 thành TDC/nén.
(b) Nếu định sử dụng lại đai cam, hãy kiểm tra để đảm bảo rằng có 4 dấu lắp trên đai cam, như trong hình minh họa.
(c) Đặt xi lanh số 1 ở mức xấp xỉ 60 BTDC/lần nén.
LƯU Ý : Khi đã tháo đai định thời: Ròng rọc trục khuỷu phải ở đúng góc để tránh hư hỏng trong các bước sau. Nếu puli trục khuỷu nằm sai góc và sau đó puli phối khí trục cam và trục cam bị tháo ra, đầu pít-tông và đầu van có thể tiếp xúc và bị hỏng.
(d) Tháo bộ căng đai thời gian.
LƯU Ý : Không cài đặt lại bộ căng với pít tông mở rộng.
(e) Tháo đai cam theo thứ tự này.
20. KIỂM TRA THỜI GIAN ĐAI
ĐỂ Ý:
Kiểm tra dây đai xem có bất kỳ khiếm khuyết nào không, như thể hiện trong quá trình lắp đặt.
Ngoài ra, kiểm tra những điểm dưới đây.
(a) Nếu có chia tay sớm:
(b) Nếu các răng đai bị nứt hoặc hư hỏng, hãy kiểm tra xem một trong hai trục cam có bị khóa không.
(c) Nếu có vết mòn hoặc vết nứt đáng chú ý trên mặt dây đai, hãy kiểm tra xem có vết khía nào ở mặt bên của khóa puli bộ dẫn hướng và bơm nước không.
(d) Nếu chỉ bị mòn hoặc hư hỏng ở một bên của dây đai, hãy kiểm tra thanh dẫn dây đai và sự thẳng hàng của từng ròng rọc.
(e) Nếu có vết mòn đáng chú ý trên răng đai:
Nếu có bất kỳ nghi ngờ nào về tình trạng của dây đai, hãy thay thế dây đai định thời.
21. LẮP ĐAI THỜI GIAN
(a) Loại bỏ dầu hoặc nước trên ròng rọc và giữ chúng sạch sẽ.
THÔNG BÁO :
(b) Kiểm tra puli dẫn động.
Nếu có bất kỳ nghi ngờ nào về tình trạng của puli dẫn động, hãy thay thế puli dẫn động.
(c) Kiểm tra máy bơm nước.
Nếu có bất kỳ nghi ngờ nào về tình trạng máy bơm nước, hãy thay thế máy bơm nước.
(d) Lắp tạm thời bu-lông puli trục khuỷu và vòng đệm vào trục khuỷu.
(e) Xoay trục khuỷu ngược chiều kim đồng hồ khoảng 60 .
LƯU Ý : Để tránh va chạm vào đầu pít-tông và đầu van, hãy đặt pu-li trục khuỷu ở vị trí nén khoảng 60 BTDC/.
(f) Sử dụng SST, xoay puli định giờ và căn chỉnh các dấu định thời của puli định thời với nắp đai định thời số 3.
SST 09960-10010 (09962-01000, 09963-01000)
(g) Xoay trục khuỷu và căn chỉnh dấu định thời của puli định thời trục khuỷu với thân bơm dầu.
(h) Hướng vạch trước trên dây đai cam về phía trước.
(i) Căn chỉnh vạch định thời trên đai cam với vạch định thời của puli cam trục khuỷu.
(j) Căn chỉnh các dấu định thời trên đai cam với các dấu định thời của puli định thời trục cam.
(k) Lắp đai cam theo thứ tự này.
22. LẮP ĐẶT THỜI GIAN KIỂM TRA BỘ CĂNG DAI
(a) Đặt bộ căng đai thời gian thẳng đứng trên máy ép.
(b) Ấn từ từ thanh đẩy vào.
LƯU Ý : Không tác dụng lực quá 9,8 kN (1.000 kgf, 2.205 lbf) lên thanh.
(c) Căn chỉnh các lỗ của cần đẩy và vỏ, luồn cờ lê lục giác 1,5 mm qua các lỗ để giữ vị trí cố định của cần đẩy.
(d) Nhả cần đẩy.
(e) Lắp tạm thời bộ căng bằng 2 bu lông.
Mô-men xoắn: 27 NVm (275 kgfVcm, 20 ftVlbf)
LƯU Ý : Lắp đặt các bu lông của bộ căng một cách đồng đều và đồng đều. Việc lắp đặt bộ căng dây ở một góc có thể khiến nó bị trục trặc.
(f) Tháo cờ lê lục giác 1,5 mm ra khỏi bộ căng.
(g) Quay chậm trục khuỷu 2 vòng và căn chỉnh dấu định thời của puli định thời trục khuỷu với thân bơm dầu.
LƯU Ý : Luôn quay trục khuỷu theo chiều kim đồng hồ.
(h) Kiểm tra để đảm bảo rằng dấu định thời của puly định thời RH và LH được căn chỉnh với các dấu định thời của nắp đai định thời số 3, như thể hiện trong hình minh họa.
Nếu các dấu không thẳng hàng, hãy tháo đai cam và lắp lại.
(i) Tháo bu-lông puli trục khuỷu.
23. HƯỚNG DẪN LẮP ĐAI THỜI GIAN SỐ 2
(a) Lắp thanh dẫn đai định thời, hướng mặt cốc về phía trước động cơ.
24. LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ RH Mô-men xoắn: 28 NVm (286 kgfVcm, 21 ftVlbf)
25. LẮP ĐAI THỜI GIAN NẮP SỐ 2
(a) Kiểm tra bằng mắt thường các vết nứt và vỡ trên miếng đệm của nắp dây đai cam.
GỢI Ý : Nếu kiểm tra bằng mắt cho thấy có nước vào, hãy thay nắp dây đai định thời.
(b) Lắp nắp đai định thời.
Mô-men xoắn: 9,0 NVm (92 kgfVcm, 80 in.Vlbf)
26. LẮP ĐAI THỜI GIAN NẮP SỐ 1
(a) Kiểm tra bằng mắt thường các vết nứt và vỡ trên miếng đệm của nắp dây đai cam.
GỢI Ý : Nếu có dấu vết cho thấy nước đang chảy vào khi kiểm tra bằng mắt, hãy thay thế nắp dây đai cam.
(b) Lắp nắp đai định thời.
Mô-men xoắn: 9,0 NVm (92 kgfVcm, 80 in.Vlbf)
(c) Lắp nắp bảo vệ dây động cơ vào nắp đai cam số 3.
27. LẮP RÒ TRỤC KHUỶU
(a) Căn chỉnh chốt đặt ròng rọc với rãnh then của ròng rọc và trượt trên ròng rọc.
(b) Sử dụng SST, lắp chốt ròng rọc.
SST 09213-54015 (91651-60855), 09330-00021 Mô-men xoắn: 220 NVm (2.243 kgfVcm, 162 ftVlbf)
28. LẮP ĐẶT GIÁ ĐỠ MÁY PHÁT ĐIỆN SỐ 2 Mô-men xoắn: 28 NVm (286 kgfVcm, 21 ftVlbf)
29. LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ LẮP ĐẶT SỐ 2 RH (Xem trang 14-149 )
30. LẮP ĐẶT THANH ĐIỀU KHIỂN CHUYỂN ĐỘNG ĐỘNG CƠ (Xem trang 14-149 )
31. LẮP ĐẶT MÁY BƠM CÁNH BAY V DƯỚI (Xem trang 14-125 )
32. LẮP ĐẶT V (DÂY NÉN LÀM MÁT VÀO TRỤC KHUÔN) DÂY ĐAI SỐ 1 (Xem trang 14-125 )
33. KIỂM TRA ĐỘ CĂNG ĐAI (Xem trang 14-121 )
34. LẮP ĐẶT BÙN TẠP DÙ TRƯỚC RH
35. LẮP ĐỘNG CƠ DƯỚI NẮP SỐ 1
36. LẮP ĐẶT BẢNG COWL SUB-ASSY
37. LẮP ĐẶT KIỂM TRA LIÊN KẾT Gạt nước Kính chắn gió(Xem trang 66-7 )
38. CÀI ĐẶT FR WIPER ARM LH (Xem trang 66-7 )
39. CÀI ĐẶT FR WIPER ARM RH (Xem trang 66-7 )
40. LẮP ĐẶT CUỘN ASSY CỦA MÁY THÔNG GIÓ HÀNG ĐẦU (Xem trang 66-7 )
41. LẮP BÁNH XE TRƯỚC RH
NGUỒN: https://www.tohighlander.com/timing_belt_3mz_fe_-508.html
0 Nhận xét